
thù oán – Wiktionary tiếng Việt
Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 11 tháng 5 năm 2017, 01:32. Văn bản được phát hành theo giấy phép giấy phép Creative Commons Ghi công – Chia sẻ tương tự; có thể áp dụng điều khoản bổ sung. Xem Điều khoản sử dụng để biết thêm thông tin. Quy định quyền riêng tư Giới thiệu Wiktionary Lời phủ nhận Bộ ...
Translation of "thù oán" into English - Glosbe Dictionary
Hôm nay anh đã gây thù oán cho mình rồi đấy. You made yourself a new enemy today. Đây không có nghĩa là họ hiểm độc hoặc thù oán . This does not mean that they are malicious or vindictive . Bạn có thù oán người nào nếu người đó lờ bạn đi hoặc nói xấu bạn? Do you become vindictive if someone ignores you or speaks disparagingly about you to others?
[Động từ] Thù oán là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ điển tiếng …
2025年3月12日 · Thù oán (trong tiếng Anh là “grudge”) là động từ chỉ sự hận thù, sự không hài lòng kéo dài giữa hai hay nhiều cá nhân, thường là kết quả của những xung đột trong quá khứ. Động từ này không chỉ đơn thuần là một từ ngữ, mà còn mang theo những cảm xúc nặng nề, tích tụ qua thời gian. [Kéo xuống dưới để xem đầy đủ]
Definition of thù oán? - Vietnamese - English dictionary
Những từ có chứa "thù oán" in its definition in English - Vietnamese dictionary: revenge revengeful vindictive animosity foe feud avenge vengeance vengeful enmity more... Lượt xem: 680 Từ vừa tra + thù oán : to hate, to play epique on (upon)
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
thù oán = verb to hate, to play epique on (upon) động từ to hate, to play epique on (upon) to rancour, spit, grudge, malice không thù oán no hard feelings
Thù oán là gì, Nghĩa của từ Thù oán | Từ điển Việt - Việt
Danh từ hố sâu và vuông vức, do đào để lấy đất mà thành. Danh từ loài thú lớn, rất dữ, như hổ, báo, v.v., có thể làm hại con người; thường dùng để ví những kẻ hung dữ, độc... Động từ tự nói ra với người nào đó những khuyết điểm hay tội lỗi …
Tra từ: oán - Từ điển Hán Nôm
Td: Thù oán — Giận hờn. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Bóng cờ tiếng trống xa xa, sâu lên ngọn ải oán ra cửa phòng « — Một âm là Uân. Xem Uân.
sự thù oán Tiếng Anh là gì
Sự thù oán là cảm giác thù ghét hoặc muốn trả thù ai đó vì mối hận thù. 1. Anh ấy giữ sự thù oán với đồng nghiệp trong nhiều năm. He held a grudge against his colleague for years. 2. Sự thù oán thường cản trở sự hòa giải và phát triển. Grudges often prevent reconciliation and growth. Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của grudge nhé!
Nghĩa của từ Thù oán - Từ điển Việt - Anh
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]
Tra từ: thù oán - Từ điển Hán Nôm
A V Tra Hán Việt Tra Nôm Tra Pinyin Có 1 kết quả: 讐怨 thù oán 1 /1
- 某些结果已被删除