
hình như - Wiktionary, the free dictionary
2024年2月3日 · hình như • (colloquial, always at the beginning of a clause) seemingly, although not certainly
hình như – Wiktionary tiếng Việt
hình như. Tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, dựa trên những gì trực tiếp cảm thấy được; dường như. Trông quen quen, hình như đã có gặp.
Nghĩa của từ Hình như - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
trông quen quen, hình như đã gặp ở đâu rồi hình như anh ấy bị ốm Đồng nghĩa: chừng như, dường như, tuồng như
[Động từ] Hình như là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ điển …
2025年2月20日 · Hình như (trong tiếng Anh là “seems like”) là động từ chỉ trạng thái không chắc chắn, thường được sử dụng để diễn đạt cảm giác hoặc sự phỏng đoán của người nói về một tình huống hoặc sự việc nào đó.
[Ngữ pháp N4] ~ ようです:Hình như – Trông có vẻ…
[Ngữ pháp N4] ~ ようです:Hình như - Trông có vẻ...Diễn đạt sự suy đoán, đánh giá của người nói từ những điều nhìn thấy hay từ những thông tin có được.
"hình như" 和 "dường như" 和有什么不一样? | HiNative
" Dường như" usually use in formal cases, especially in written documents. "Hinh nhu" can use in both in spoken english and written english
Hình như là gì, Nghĩa của từ Hình như | Từ điển Việt - Việt
Hình như là gì: tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, dựa trên những gì trực tiếp cảm thấy được trông quen quen, hình như đã gặp ở đâu rồi hình như anh ấy bị ốm Đồng nghĩa : chừng như, dường...
Translation of "hình như" into English - Glosbe Dictionary
Check 'hình như' translations into English. Look through examples of hình như translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
たぶん~ というベトナム語、Có lẽ よりも使う言葉 Hình như
tiếng chân 足音。聴覚で判断しているから Hình như ですね。 Hình như trời sắp mưa. 空を見て、雲多い. 風が強い 涼しく. 雨が降りそうだ。感覚で判断しているので Hình như ですね。 予想の90%は Hình như. 今回は、感覚で予想したことを言う言葉. Hình như
hình như là gì? - Từ điển Tiếng Việt
hình như có nghĩa là: - Tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, dựa trên những gì trực tiếp cảm thấy được; dường như. Trông quen quen, hình như đã có gặp.
- 某些结果已被删除